Characters remaining: 500/500
Translation

cháu chắt

Academic
Friendly

Từ "cháu chắt" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ thế hệ con cháu, cụ thể những người thuộc thế hệ sau đời con. Để hiểu một cách dễ dàng, bạn có thể nhớ rằng "cháu" con của con ( dụ: con của bạn) "chắt" con của cháu ( dụ: con của cháu bạn).

Định nghĩa:
  • Cháu: người con của con bạn ( dụ: nếu bạn một đứa con, thì con của đứa con đó cháu của bạn).
  • Chắt: con của cháu bạn ( dụ: nếu bạn một đứa cháu, thì con của đứa cháu đó chắt của bạn).
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " nội rất yêu thương các cháu chắt của ."
    • ( nội nhiều cháu chắt, yêu quý tất cả.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong bữa tiệc mừng thọ, ông đã thấy đủ mặt các cháu chắt của mình."
    • (Ông ấy cảm thấy vui khi nhìn thấy tất cả con cháu trong gia đình.)
Phân biệt các biến thể:
  • Cháu: Chỉ thế hệ ngay sau bạn.
  • Chắt: Chỉ thế hệ tiếp theo sau cháu.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Con: Chỉ thế hệ ngay sau bạn.
  • Cháu: Thường dùng để chỉ con của con bạn, nhưng cũng có thể dùng để chỉ con của anh/chị/em bạn (trong ngữ cảnh gần gũi).
  • Chắt: Không từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể hiểu thế hệ sau cháu.
  1. dt. Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung: cháu chắt cũng về mừng thọ cụ đông đủ.

Comments and discussion on the word "cháu chắt"